Nếu bạn là người yêu thích du lịch hoặc đang lên kế hoạch để du lịch tại Hàn Quốc thì hãy bỏ túi ngay loạt từ vựng tiếng Hàn chủ đề du lịch này nhé.

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề du lịch cực tiện dụng

Bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Hàn tiện dụng khi du lịch mà khóa học tiếng Hàn cấp tốc đã giúp bạn tổng hợp dưới đây:

외국인관광객 : Khách du lịch nước ngoài

여행자수표 : Séc cho người đi du lịch

여행자보험 : Bảo hiểm người đi du lịch

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề du lịch cực tiện dụng

무전여행:  Đi du lịch không mất tiền

국토순례 : Chuyến đi xuyên đất nước

국립공원 :  Công viên quốc gia , vườn quốc gia

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề du lịch cực tiện dụng

관광지 : Địa điểm du lịch , địa điểm thăm quan

관광안내원 :  Nhân viên hướng dẫn du lịch

관광안내소 :  Điểm hướng dẫn du lịch

관광객을 유치하다 :  Thu hút khách du lịch

Tham khảo: Từ Vựng Tiếng Hàn Về Hàng Không Ý Nghĩa Và Phổ Biến

Du lịch Hàn Quốc sẽ là một trong những trải nghiệm đặc sắc và khó quên với mọi người. Để chuyến đi thêm trọn vẹn các bạn hãy tham khảo thật kỹ những từ vựng tiếng Hàn chủ đề du lịch nhé. Hy vọng với những thông tin mà trung tâm YOU CAN đã cung cấp mọi người sẽ có chuyến đi thật đáng nhớ.

Từ vựng tiếng Hàn Chủ đề du lịch biển

해변 (haebyeon) – bãi biển 바다 (bada) – biển 해수욕 (haesuyok) – bơi biển 일몰 (ilmol) – hoàng hôn 해저 탐사 (haejeo tamsa) – thám hiểm đại dương 해양 생물학 (haeyang saengmulhak) – đại dương sinh học 해양 보호 (haeyang boho) – bảo vệ đại dương 서핑 (seoping) – lướt sóng 유람선 (yuramseon) – tàu tham quan 해안 (haean) – bờ biển 조개잡이 (jogaejabi) – đánh bắt hàu 해녀 (haenyeo) – phụ nữ lặn biển 바닷가 (badatga) – vùng ven biển 바람 (baram) – gió 해파리 (haepari) – sứa 바닷물 (badatmul) – nước biển 조류 (joryu) – thủy triều 모래 (morae) – cát 물고기 (mulgogi) – cá 해변 산책 (haebyeon sanchaek) – đi dạo bờ biển.