Chúng tôi không thể để quân đội vào Botswana.

Thông tin chi tiết từ vựng cụm từ

Trong tiếng Việt, Chính quy đóng vai trò là 1 tính từ và khi dịch sang nghĩa tiếng Anh thì Regular hoặc Formal vẫn giữ nguyên chức năng này. Vị trí của nó là đứng trước danh từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ đó. Hoặc đứng sau động từ Tobe. Nó không thể đứng đầu câu như trạng từ, mà bắt buộc phải có một loại từ nữa đi kèm. Tuy nhiên, từ “Regular” các bạn chú ý cách dùng chút. Vì Regular cũng có nghĩa nữa là thường xuyên, quen thuộc.

Theo từ điển Anh - Anh: “Formal is meaning done in accordance with rules of convention or etiquette; suitable for or constituting an official or important situation or occasion. Or meaning officially sanctioned or recognized.”

Còn đối với “Regular is meaning arranged in or constituting a constant or definite pattern, especially with the same space between individual instances. Or meaning recurring at uniform intervals.”

Một số từ vựng tiếng anh liên quan.

Để mở rộng thêm từ vựng liên quan đến “Chính quy”, hãy cùng Studytienganh.vn  học và ôn tập một số cụm từ tiếng anh liên quan dưới đây.

Giải quyết theo cách thông thường

Formal object role modeling language

Đối tượng vai trò mô hình chính thức

Để học tốt tiếng anh thì việc hiểu nghĩa của 1 từ rất quan trọng. “Chính quy” trong tiếng anh là 1 cụm từ được sử dụng rất phổ biến. Vì thế, Studytienganh.vn giới thiệu đến bạn những kiến thức cơ bản về cụm từ Chính quy. Hiểu Chính quy là gì, từ đó giúp bạn tự tin khi dùng tiếng Anh để làm việc và giao tiếp hơn. Mong rằng những kiến thức trên đây sẽ bổ ích đối với các bạn.

Chính Quy trong Tiếng Anh là gì?

Để tìm hiểu 1 cụm từ qua nghĩa Việt - Anh thì trước tiên chúng ta phải nắm vững định nghĩa của cụm từ đó trong tiếng Việt. Vậy chính quy là gì?

Chính quy là một hình thức phù hợp với những gì được các cơ sở, chính sách chính thức quy định, hoặc phù hợp với tiêu chuẩn được công nhận nói chung. Hay là một điều gì có chỉ định chính thức, hoặc theo một tiêu chuẩn nào đó đã được các cơ sở, chính sách được công nhận.

Mọi người vẫn thường hay nghe cụm “Đại học chính quy”, đây là 1 ví dụ điển hình của từ Chính quy. Nó mang nghĩa là hệ thống các trường đại học sẽ tuyển các bạn học sinh có kết quả tốt nhất trong các kỳ thi tuyển sinh. Hay những bạn có thành tựu đặc biệt vào trường. Và nó phụ thuộc số chỉ tiêu đã đề ra trong kế hoạch của trường đại học đó. Thời gian đào tạo thường trong giờ hành chính.

Chính quy trong tiếng Anh có 2 từ biểu diễn là: Formal/ Regular.

Example: The regular university system will train elite bachelors

Dịch: Hệ thống trường đại học chính quy sẽ đào tạo các cử nhân ưu tú.

Example: When you go to school, you must wear a formal uniform.

Dịch: Khi bạn đến trường, bạn bắt buộc phải mặc  đồng phục chính quy.