Tiếng anh lễ tân khách sạn gồm những gì? Bên cạnh việc giao tiếp với các khách hàng Việt, mỗi lễ tân khách sạn cũng được yêu cầu phải nói được Tiếng Anh và trao đổi tốt với các khách hàng nước ngoài. Một trong số những kỹ năng cần thiết để kiểm tra khả năng giao tiếp Tiếng Anh đó chính là: sử dụng tốt các từ vựng vào các tình huống giao tiếp thích hợp. Các bạn lễ tân tương lai hãy cùng kiểm tra xem mình đã biết bao nhiêu từ trong danh sách từ vựng sau đây nhé!

Các từ vựng khác mà lễ tân thường sử dụng

Luggage cart/ luggage trolley: xe đẩy hành lý

Internet access: truy cập Internet

Wireless printing: in ấn không dây

Complimentary: các dịch vụ kèm theo miễn phí

Damage charge: phí đền bù thiệt hại nếu khách làm hỏng thứ gì đó trong phòng.

Arrival list: danh sách khách đến

Arrival time: thời gian dự tính khách sẽ đến

Arrival date: ngày dự tính khách sẽ đến

Letter of confirmation: thư xác định đặt phòng

Folio: hồ sơ theo dõi các khoản nợ của khách

Guest account: hồ sơ ghi các khoản chi tiêu của khách

Guest stay: thời gian lưu trú của khách

Late check out: khách trả phòng trễ

Early departure: khách trả phòng sớm

Release time: thời gian khách hủy phòng đối với booking không đặt phòng đảm bảo

Skipper: phòng có khách check out nhưng chưa thanh toán

Sleeper: buồng không có khách mà tưởng có khách

No – show: khách không đến mà không báo trước

Bottom – up: bán phòng theo mức giá từ thấp lên cao

Lost and found: tài sản thất lạc tìm thấy

Occupancy level: công suất phòng

Travel agent (T.A): đại lý du lịch

Upgrade: nâng cấp(không tính thêm tiền)

Occupied (OCC): phòng đang có khách

Vacant clean (VC): phòng đã dọn

Vacant ready (VR): phòng sẵn sàng bán

Vacant dirty (VD): phòng chưa dọn

Sleep out (SO): phòng khách thuê nhưng ngủ ở ngoài

Room off/ O.O.O (out of order): phòng không sử dụng

Guaranteed booking: đặt phòng có đảm bảo

In – house guests: khách đang lưu trú tại khách sạn

Due out (D.O) : phòng sắp check out

Free of charge(F.O.C) :  Miễn phí

Thành thạo từ vựng giúp bạn tăng sự tự tin và khả năng giao tiếp với khách (Nguồn: Internet)

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Anh cho lễ tân khách sạn mà bạn không nên bỏ qua để cải thiện kỹ năng này của bản thân. Bạn chỉ cần dành thời gian vài phút mỗi ngày để ôn tập thì Cet.edu.vn tin chắc tiếng Anh ngành nhà hàng khách sạn của bạn sẽ ngày càng thành thạo hơn và tự tin giao tiếp với các du khách nước ngoài. Sau đó, bạn có thể học thêm từ vựng về các đồ dùng trong phòng ngủ, phòng khách, đây cũng là một trong các kiến thức cần thiết với nhân viên lễ tân.

Bài viết dưới dây gồm các từ vựng liên quan đến chủ đề khách sạn, nhằm giúp các bạn có thêm một số từ vựng giao tiếp mới, vốn từ đa dạng hơn. Chúng ta cùng học nhé!

Bài viết dưới dây gồm các từ vựng liên quan đến chủ đề khách sạn, nhằm giúp các bạn có thêm một số từ vựng giao tiếp mới, vốn từ đa dạng hơn.

Từ vựng tiếng Trung về khách sạn:

休息室 xiūxí shì: Phòng nghỉ ngơi.

宾馆接待厅 bīnguǎn jiēdài tīng: Phòng tiếp đón của khách sạn.

衣帽间 yīmàojiān: Phòng để áo, mũ.

小餐厅 xiǎo cāntīng: Phòng ăn nhỏ.

盥洗室 guànxǐ shì: Phòng rửa mặt, rửa tay.

弹子房 dànzǐ fáng: Phòng chơi bida.

房间钥匙 fángjiān yàoshi: Chìa khóa phòng.

电脑房门卡 diànnǎo fáng mén kǎ : Thẻ phòng (mở cửa).

单人房间 dān rén fángjiān: Phòng đơn.

双人房间 shuāngrén fángjiān: Phòng đôi.

双床房间 shuāng chuáng fángjiān: Phòng hai giường.

豪华套间 háohuá tàojiān: Phòng ở cao cấp.

总统套房 zǒngtǒng tàofáng: Phòng tổng thống.

家庭式房间 jiā tíng shì fáng jiān: Căn hộ kiểu gia đình.

宾馆经理 bīnguǎn jīnglǐ: Giám đốc khách sạn.

接待员 jiēdài yuán: Nhân viên tiếp tân.

服务员 fúwùyuán: Nhân viên phục vụ.

搬运工 bānyùn gōng: Nhân viên bốc vác.

解答问题人员 jiědá wèntí rényuán: Nhân viên giải đáp thông tin.

小卖部 xiǎomàibù: Quầy hàng trong khách sạn.

售报处 shòu bào chù: Quầy bán báo.

温询处 wēn xún chù: Nơi cung cấp thông tin.

办理住宿手续 bànlǐ zhùsù shǒuxù: Thủ tục nhận phòng.

办理退房 bànlǐ tuì fáng: Thủ tục trả phòng.

屋顶花园 wūdǐng huāyuán: Vườn hoa trên nóc nhà.

床垫 chuáng diàn: Đệm giường, gối đệm.

暖气设备 nuǎnqì shèbèi: Thiết bị sưởi.

空调 kòngtiáo: Máy điều hòa không khí.

室内游泳池 shìnèi yóuyǒngchí: Bể bơi trong nhà.

Bài viết Từ vựng tiếng Trung về khách sạn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Động từ về hoạt động trong khách sạn

Các hoạt động của khách hàng trong quá trình ở lại đây cũng rất đa dạng. Cùng tìm hiểu ngay dưới đây:

Từ vựng động từ chỉ các hoạt động liên quan đến công việc của lễ tân

Ngoài các từ vựng thông dụng thì còn có nhiều từ vựng, thật ngữ dành riêng cho nhân viên lễ tân (Nguồn: Internet)

Các chức danh, vị trí mà nhân viên lễ tân cần biết

Public Attendant (P.A): nhân viên vệ sinh khu vực công cộng

Concierge: nhân viên phục vụ sảnh

Guest Relation Officer (G.R.O): nhân viên quan hệ khách hàng

Door man/ Door girl: nhân viên trực cửa

Duties manager: Giám đốc tiền sảnh

Các chức vụ nhân viên trong khách sạn

Khi cần giới thiệu cho khách hàng về một số nhân viên sẽ hỗ trợ họ trong toàn bộ thời gian nghỉ ngơi ở khách sạn này, các lễ tân sẽ cần phải sử dụng những từ gì nhỉ?

Từ vựng các vật dụng trong khách sạn

Một số vật dụng cần thiết để bạn có thể dễ dàng giới thiệu cho khách, đồng thời cung cấp cho họ khi cần, chính là danh sách các từ dưới đây:

Từ vựng các tính từ miêu tả trong khách sạn

Hãy sử dụng các tình từ sau đây để miêu tả cho khách hàng biết về khách sạn của bạn nhé!

Bổ sung ngay danh sách những từ vựng thiết yếu này cho chính mình để trở thành các lễ tân thật tự tin giao tiếp Tiếng Anh với khách hàng.

Và đừng quên theo dõi Hoteljob.vn, kỳ sau chúng tôi sẽ chia sẻ thêm những mẫu câu hữu ích thông dụng trong giao tiếp ở khách sạn. Đừng bỏ lỡ nhé!

Trong khách sạn thì lễ tân là bộ phận tiếp xúc, giao tiếp với các du khách nước ngoài nhiều nhất và để trở thành một nhân viên lễ tân giỏi nghề thì tiếng Anh là một kỹ năng không thể thiếu. Chính vì vậy, trong bài viết hôm nay, Cet.edu.vn sẽ cùng bạn ôn lại các từ vựng tiếng Anh cho lễ tân khách sạn để có thể sử dụng cho công việc thường ngày nhé!

Lễ tân là vị trí thường xuyên phải giao tiếp, tiếp xúc với khách nước ngoài. (Nguồn: Internet)

Các loại dịch vụ, khu vực thường có trong khách sạn

In Room Dining/ Room Service: dịch vụ gọi món lên phòng

Fitness/ Gym: phòng tập thể dục

Banquet/ Convention/ Meeting rooms: khu vực hội nghị

Sitting room/ Guest room: phòng tiếp khách

Games room/ games club: phòng trò chơi giải trí

Business Center: dịch vụ văn phòng

Airport shuttle: Xe đưa đón sân bay miến phí

Suite: phòng VIP (loại phòng có phòng ngủ và cả phòng tiếp khách)

Connecting room/ Family room: 2 phòng thông nhau

Các loại phòng trong tiếng Anh là gì? (Nguồn: Internet)

Từ vựng về các khu vực trong khách sạn

Tiếng anh trong nhà hàng, khách sạn mô tả như thế nào? Theo dõi danh sách sau đây để bổ sung thêm các từ hữu ích cho mình nhé!